Từ điển Thiều Chửu
簸 - bá
① Dê, dê gạo cho sạch cám, gọi là bá. Cái nia để dê gọi là bá ki 簸箕.

Từ điển Trần Văn Chánh
簸 - bá
【簸箕】bá ki [bòji] Cái ki, cái mẹt. Xem 簸 [bô].

Từ điển Trần Văn Chánh
簸 - bá
① Sảy, dê (rê): 簸米 Sảy gạo; ② Xóc, lắc: 顛簸 Lắc lư, xóc. Xem 簸 [bò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
簸 - bá
Dần gạo, để loại bỏ cám — Sàng, lắc qua lắc lại.


簸揚 - bá dương || 簸箕 - bá ki || 簸弄 - bá lộng ||